Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Mậu, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Vũ Văn Mậu, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Vũ Văn Mậu, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Phong, nguyên quán Duy Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Phương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Phường, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Quán, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Sỹ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 22/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Mỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Mậu Thảo, nguyên quán Kim Mỗ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Thêm, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị