Nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hải Âu, nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Hồng Âu, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Trọng âu, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Mai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Âu, nguyên quán Cao Mai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tái Âu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Văn âu, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Âu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Âu, nguyên quán Đồng Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Âu Viết Bằng, nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Hậu - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Âu Trọng Cừ, nguyên quán Giao Hậu - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị