Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngọc Đán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngọc Miêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ NGỌC (VŨ) HẢI (ĐỂ), nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 29/08/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Ngọc (vũ) Hải (để), nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 29/8/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Cầu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh CẦU, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 18/07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Bình - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Mai Cầu, nguyên quán Hòa Bình - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1945, hi sinh 10/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cầu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 21 - 5 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CẦU, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 18/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà