Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thân, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thắng, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thanh, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 09/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TD - KY - Hải Hưng
Liệt sĩ Ng V Thiên, nguyên quán TD - KY - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thiện, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thìn, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thìn, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đống Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thuỳ, nguyên quán Đống Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Tiến, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An