Nguyên quán Ba Chắc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lục Văn Nhì, nguyên quán Ba Chắc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Nón, nguyên quán Quảng Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lục Đình Phúc, nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 26/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Đinh - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Phùi, nguyên quán Hồng Đinh - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuấn Lộc - Can Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lục Văn Sắc, nguyên quán Tuấn Lộc - Can Lộc - Nghệ An hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Sắm, nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Táo, nguyên quán Nam Tiến - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lục Văn Thành, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lục Văn Thành, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lục Văn Thành, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị