Nguyên quán Làng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Hữu Kỷ, nguyên quán Làng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N.Thuận - N.Lô - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hồng Kỷ, nguyên quán N.Thuận - N.Lô - Nghệ An hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Thế Kỷ, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1941, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hồng Kỷ, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thế Kỷ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 28/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bùi Kỷ, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Kỷ, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Kỷ, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Kỷ, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lê - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Kỷ, nguyên quán Thanh Lê - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị