Nguyên quán số 11 Hàng Dầu - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Tú, nguyên quán số 11 Hàng Dầu - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 20/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Thịnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Xuân Tú, nguyên quán Phương Thịnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiên Tú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Dương Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Tú, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tú Uyên, nguyên quán Quang Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồ Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thanh Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh