Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Duy Tự, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Huy Tự, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cảnh hưng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Phó Tự, nguyên quán Cảnh hưng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tự, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Duy Tự, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Tự Bình, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Tự, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Tự Hải, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tự Hiến, nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tự Liên, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 29/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị