Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đông Công Hoan, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Công Hoan, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn hi sinh 5/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Rây - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Sông Rây - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 22/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đình Hoan, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giáp - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Trung Giáp - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Trung - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Thiệu Trung - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 16/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương