Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nguyễn Trãi - Xã Nguyễn Trãi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Khai - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lãm - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Hoàng - Xã Văn Hoàng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 14/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội