Nguyên quán An Thuỵ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vũ, nguyên quán An Thuỵ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vũ, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Vũ, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Xít, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Phòng hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lăng Năm - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Xuân, nguyên quán Lăng Năm - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Thới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh