Nguyên quán Ninh Vận - Gia khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Huấn, nguyên quán Ninh Vận - Gia khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Hùng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 5/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Gia Hùng, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Gia Kế, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Bạch Gia Khánh, nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán Thị trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1930, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Khử, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Gia Kiểm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Gia Kim, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị