Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiền, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiền, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 4/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 3/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức hiền, nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị