Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ban, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Công Ban, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 13/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ban, nguyên quán Phú lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ban, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ban, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biên Thịnh - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Đình Ban, nguyên quán Biên Thịnh - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Ban, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Ban, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 25/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Ban, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Quý Ban, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị