Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hảo, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hào Dân - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Hào Dân - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát lâm - Phù cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hảo, nguyên quán Cát lâm - Phù cát - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 14/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bích Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Bích Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 23/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ng Hảo, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị