Nguyên quán Nam Chung - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nông Văn Y, nguyên quán Nam Chung - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Trần Thị Y, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tuấn Y, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 8/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Y, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 13/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Thới - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Y, nguyên quán Thành Thới - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Ngọc y, nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Ninh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Y, nguyên quán Tiến Ninh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Phan Văn Y, nguyên quán Hòa Bình Thạnh - Châu Thành - An Giang hi sinh 2/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Thanh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Y Yểng, nguyên quán Đông Thanh - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 23/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị