Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngữ ý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Như ý, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 25/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị ý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Y, nguyên quán Tam An - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Y, nguyên quán Phú Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 15/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Y, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 13/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Tam - Vũng Tàu - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Văn Ý, nguyên quán Thắng Tam - Vũng Tàu - Bà Rịa Vũng Tàu hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Y Đức, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Y Dược, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Thanh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Y Yểng, nguyên quán Đông Thanh - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 23 - 03 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị