Nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Yên Thế, nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Chu - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Yên, nguyên quán Hương Chu - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Yên, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng (Bùi) Văn Yên, nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 26/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Yên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Yên, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Y, nguyên quán Phi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tứ Lô - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Yên, nguyên quán Tứ Lô - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Yên, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh