Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kiên (Khách), nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Phương Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Trung Kiên, nguyên quán Liên Phương Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Trung Kiên, nguyên quán Liên Phương Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lũng Cao Bá Thước
Liệt sĩ Ngân Trung Kiên, nguyên quán Lũng Cao Bá Thước, sinh 1965, hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Đình Kiên, nguyên quán Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 03/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Kiên, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tao Du - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiên, nguyên quán Tao Du - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kiên, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 28/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị