Nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn ánh Nga, nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Bình - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nga, nguyên quán Thụy Bình - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 03/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nga, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/6, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nga, nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Cầu - TX Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hải Nga, nguyên quán Hà Cầu - TX Hà Đông - Hà Nội hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngưyễn Minh Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Thi Nga, nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Nga, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nga, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Bắc - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nga, nguyên quán Bình Hòa Bắc - Đức Huệ - Long An, sinh 1948, hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước