Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lượng, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến kết - CôngPongChàm - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lượng, nguyên quán Bến kết - CôngPongChàm - Campuchia, sinh 1949, hi sinh 21/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lượng, nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lượng, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hòa - Đại Từ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán Yên Hòa - Đại Từ - Thái Nguyên, sinh 1953, hi sinh 17/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phường 9 - Quận 4 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán Phường 9 - Quận 4 - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia tiên - hoàng long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán Gia tiên - hoàng long - Hà Nam Ninh hi sinh 26/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lượng, nguyên quán Vân Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị