Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thiết, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân sỏi - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Tân sỏi - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 23/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh - /5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hợp Yên Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Hợp Yên Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 10/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Lể - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Cổ Lể - Ninh Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Mỹ - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Bình Mỹ - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước