Nguyên quán Phạm Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Công Hoan, nguyên quán Phạm Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Hoan, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 17/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Hoan, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hoan, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Hoan, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dũng Yên - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Công Hoan, nguyên quán Dũng Yên - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 16 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Láng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hiệp Hoan, nguyên quán Yên Láng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoan, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoan, nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Hoan, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An