Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nguyên (Uyên), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cự Khê - ThanhOai - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Nguyên Dũng, nguyên quán Cự Khê - ThanhOai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 26/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 21/2 Giấy Mít - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Nguyên Phương, nguyên quán 21/2 Giấy Mít - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xuyên - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Quốc Nguyên, nguyên quán Đức Xuyên - Thạch An - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nguyên, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Phong - B. Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đình Nguyên, nguyên quán Xuân Phong - B. Nguyên - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nguyên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đổ Hy Nguyên, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Ninh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Hinh, nguyên quán Khánh Ninh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Ngọc, nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị