Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Xuân Đào, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 27/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Đào, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy
Liệt sĩ Trương Xuân Đào, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Xuân Đào, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Đào, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Xuân Đào, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Đào, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Đào, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Điền, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị