Nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Thoan, nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng đức Thuật, nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quan Nam - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Đức Tiến, nguyên quán Tam Quan Nam - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1948, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Đức Văn, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Viên, nguyên quán Vũ Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Đức Vinh, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 17/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng đức Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức Dốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh