Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Lê Văn Bân, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cữu Long
Liệt sĩ Lê Văn Bân, nguyên quán Cữu Long hi sinh 24/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bân (Bẩn), nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng HOà - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bân, nguyên quán Quảng HOà - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1933, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bân, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 04/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bân, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Bân, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bân, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An