Nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Quy, nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Sết, nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Cáp Xuân Tăng, nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 30/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Chư Văn Tăng, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thu Tăng, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ĐIền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tăng, nguyên quán ĐIền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Đình - Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Quang Tăng, nguyên quán Vân Đình - Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Tiên - Y Khánh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Xuân Tăng, nguyên quán Khánh Tiên - Y Khánh - Quảng Ninh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai