Nguyên quán Thăng Lộc - Tường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Đức Thao, nguyên quán Thăng Lộc - Tường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Đức Thao, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Kim Thao, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Thao, nguyên quán Yên Hà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Thao, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Thao, nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đình Bằng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thao An, nguyên quán Đình Bằng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chung Thao Hảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Yên - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thao, nguyên quán Sơn Yên - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh