Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Đông, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đông Chấp, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đông Hiến, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 05/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Chiêu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đông Hưng, nguyên quán Tân Ninh - Chiêu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh phú - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Ngọc Đông, nguyên quán Ninh phú - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bãi cầu - Ninh Phú - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Ngọc Đông, nguyên quán Bãi cầu - Ninh Phú - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Như Đông, nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Đông, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh