Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Dụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Nội - Xã Trực Nội - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Gọt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Tăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phương - Xã Yên Phương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Xá - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định