Nguyên quán Liêm Mạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Tiên Đăng Việt, nguyên quán Liêm Mạc - Thanh Hà - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Tiên Văn Bao, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bích Tiên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 95 Nam Đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tiên, nguyên quán 95 Nam Đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG TIÊN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 12/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lán Bè - Lê Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Tiên Vượng, nguyên quán Lán Bè - Lê Châu - Hải Phòng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tiên, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Tiên, nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Tiên, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 18/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Võ Đình Tiên, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị