Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Điểm, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Điểm, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Quốc Điểm, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 5/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhơn An - Anh Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Hồ Văn Điểm, nguyên quán Nhơn An - Anh Nhơn - Bình Định hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Yên - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc ĐIểm, nguyên quán Ninh Yên - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Văn Điểm, nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quan Điểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Điểm, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Trọng Điểm, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Duy Điểm, nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Cạn, sinh 1950, hi sinh 08/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh