Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Trụ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Phú, nguyên quán Cát Trụ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Phú, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Phú Chiến, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Phú Cư, nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 20/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Phú Diệt, nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Phú Kiều, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Hải - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thái Phú, nguyên quán Sơn Hải - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Vân Phú, nguyên quán Gò Công - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuế Lưu - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Đoàn Văn Phú, nguyên quán Thuế Lưu - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh