Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Chu Minh Trạch, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Văn Trạch, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 17/ - - /1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Trạch, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Trạch, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Trạch, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phương - Quảng Hợp - Quảng Xương - TH
Liệt sĩ Lê Viết Trạch, nguyên quán Bình Phương - Quảng Hợp - Quảng Xương - TH, sinh 1938, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trạch, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Trạch, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trạch, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Trạch, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai