Nguyên quán Nguyên Phúc - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Thanh Vân, nguyên quán Nguyên Phúc - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 11/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Mỹ Vân, nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thị Thu Vân, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1949, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Vân Anh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lắp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phạm Vân Năm, nguyên quán Lắp Vò - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Đông Hưng - Đông Thiệu - Thanh Hoá hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh