Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kế, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hà - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kế, nguyên quán Hoàng Hà - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 17/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Kế, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Quan - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kế, nguyên quán Ngọc Quan - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Kế, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 24/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Kế, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kế, nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 22/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Luỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kế Oanh, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An