Nguyên quán Phong Phú - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Mừng, nguyên quán Phong Phú - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn My, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn My, nguyên quán Đông Kinh - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Mỳ, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 15/Hồng Bàng - Nha Trang
Liệt sĩ ĐỖ VĂN MỸ, nguyên quán 15/Hồng Bàng - Nha Trang hi sinh 27/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Na, nguyên quán Hà Nội hi sinh 18/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Nam, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 21/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Võ Toanh - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Năm, nguyên quán Võ Toanh - Hạ Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 17/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Năm, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Năm, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh