Nguyên quán An Bội - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Thế Thiệp, nguyên quán An Bội - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệp, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệp, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuân - Đạt Đức - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Thiệp, nguyên quán Bình Xuân - Đạt Đức - Vĩnh Phú hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Thiệp, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thùy - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Thiệp, nguyên quán Thanh Thùy - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Cầu Phát - Minh Khai - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệp, nguyên quán Phố Cầu Phát - Minh Khai - Hà Giang, sinh 1948, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thiệp, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệp, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1912, hi sinh 4/3/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - An Thuỵ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệp, nguyên quán Đồng Văn - An Thuỵ - Hải Hưng hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An