Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Dũng (Đinh Văn Bờ), nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Lễ, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Lễ, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Lễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Lễ, nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lễ, nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 02/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Lễ, nguyên quán Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1941, hi sinh 7/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Khoái - Tư Cường - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Quốc Lễ, nguyên quán An Khoái - Tư Cường - Hải Hưng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Thành Lễ, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai