Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Lân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Toàn Lân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 20 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dàn Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Dàn Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 30/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị