Nguyên quán Số nhà 308 - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Dân, nguyên quán Số nhà 308 - Bạch Mai - Hà Nội hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Phú Dân, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Dân, nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Hữu Dân, nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Sóc Trăng
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán Phước Long - Sóc Trăng, sinh 1943, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Người Dân Tộc, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dân, nguyên quán Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dân, nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh