Nguyên quán Trại Trong - Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiển, nguyên quán Trại Trong - Mỹ Văn - Hải Hưng hi sinh 4/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiển, nguyên quán Hồng Quang - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiển, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 8/4/1958, hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 6 - Nghi đồng - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Đội 6 - Nghi đồng - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh