Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Công Thanh, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Thanh, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thanh, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Thanh, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Thanh, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tạ Công Thanh, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 16/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Thanh, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 22/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Thanh, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh