Nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Như Đông, nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Như Dung, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân – Thanh Ba - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Như Hòe, nguyên quán Đông Xuân – Thanh Ba - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quản Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Như Hót, nguyên quán Quản Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 21/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Quân, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Như Sáu, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Tuất, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Như Xuân, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Như Xuyên, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương