Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lựu, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Lựu, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 3 - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựu, nguyên quán Khu phố 3 - Thành phố Vinh - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Lựu, nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trường Lựu, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tịnh - Sơn Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lựu, nguyên quán Sơn Tịnh - Sơn Hòa - Phú Yên, sinh 1932, hi sinh 15/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựu, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 11/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lựu, nguyên quán Phú Yên, sinh 1932, hi sinh 15/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh