Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Định, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T.Nghĩa - T.Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đông, nguyên quán T.Nghĩa - T.Lữ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lưu Kiếm - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dục, nguyên quán Lưu Kiếm - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đức, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dùng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 21 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dũng, nguyên quán TP Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Dũng xuân - Nhơn Hạnh - Hoài An - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dũng, nguyên quán Dũng xuân - Nhơn Hạnh - Hoài An - Bình Định, sinh 1954, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dũng, nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị