Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khương, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 24/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Khối 78 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khương, nguyên quán Khối 78 - Đống Đa - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khương, nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 02/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Cầu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 2 - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Khu 2 - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 05/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 10/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Lưu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Trúc, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 19 - 02 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Trung, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 17 - 11 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị