Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Thanh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bạch Văn Nghĩa, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Đức Nghĩa, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 23/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Đức Nghĩa, nguyên quán Kim Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thị Nghĩa, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa Ân, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 7/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Viết Nghĩa, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đàm Trọng Nghĩa, nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh