Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Não, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trịnh Ngành, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 20/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Nghiễm, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NGHIÊN, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Nha, nguyên quán Đại Thành - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NHIÊN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ba Đông - Ba Tơ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trịnh Nơi, nguyên quán Ba Đông - Ba Tơ - Nghĩa Bình hi sinh 8/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Phái, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Phùng, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 22 - 3 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị